star
twitter
facebook
envelope
linkedin
youtube
alert-red
alert
home
left-quote
chevron
hamburger
minus
plus
search
triangle
x
myDTU
TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
Tổng quan
Thông điệp của Lãnh đạo
Sứ mạng và Tầm nhìn
Khoa Cơ khí
Khoa Điện - Điện tử
Khoa Môi trường và Khoa học tự nhiên
Khoa Kiến trúc và Mỹ thuật ứng dụng
Khoa Xây dựng
Trung tâm Cơ khí
Trung tâm Điện – Điện tử
Trung tâm Kỹ thuật Ô tô
TIN TỨC & SỰ KIỆN
Tin tức DTU
Sự kiện
Tin tức Nội bộ
Thông báo
CHƯƠNG TRÌNH
TUYỂN SINH
Sau Đại học
Khoa Cơ khí
Khoa Điện - Điện tử
Khoa Kiến trúc và Mỹ thuật ứng dụng
Khoa Môi trường và Khoa học tự nhiên
Khoa Xây dựng
Khoa Khoa học Máy tính
Khoa Công nghệ Thông tin
Khoa Kỹ thuật Mạng máy tính & Truyền thông
ĐỘI NGŨ
Ban Giám hiệu
Các Khoa trực thuộc
Khoa Cơ khí
Khoa Điện - Điện tử
Khoa Kiến trúc và Mỹ thuật ứng dụng
Khoa Môi trường và Khoa học tự nhiên
Khoa Xây dựng
Các Phòng ban, Trung tâm
Phòng Tổng hợp
Trung tâm Cơ khí
Trung tâm Điện - Điện tử
Trung tâm Kỹ thuật ô tô
NGHIÊN CỨU
Thành tích Nghiên cứu
Công bố
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Dịch vụ Thư viện
Phòng thí nghiệm & Xưởng
Phòng học
Phòng thực hành
LIÊN HỆ
Menu
Trường Công nghệ & Kỹ thuật
Đại học Duy Tân
Trang chủ
Khoa Cơ Khí
Điện Cơ Ô tô
Mô tả môn học
Mô tả môn học
Điện Cơ Ô tô
Mã Môn học
Tên Môn học
Số ĐVHT
AET 101
Nhập Môn Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô
2
Tín Chỉ
AET 297
Đồ án CDIO
1
Tín Chỉ
AET 301
Lý Thuyết Ô Tô
3
Tín Chỉ
AET 302
Nguyên Lý Động Cơ Đốt Trong
3
Tín Chỉ
AET 323
Kết Cấu & Tính Toán Động Cơ Đốt Trong
3
Tín Chỉ
AET 347
Đồ án CDIO
1
Tín Chỉ
AET 373
Thực Hành Động Cơ
2
Tín Chỉ
AET 391
Kết Cấu & Tính Toán Ô Tô
3
Tín Chỉ
AET 397
Đồ án CDIO
1
Tín Chỉ
AET 431
Trang Bị Điện Ô Tô
2
Tín Chỉ
AET 432
Hệ Thống Điện Động Cơ Ô Tô
2
Tín Chỉ
AET 441
Thực Hành: Khung, Gầm Ô Tô
3
Tín Chỉ
AET 447
Đồ án CDIO
1
Tín Chỉ
AET 448
Thực Tập Tốt Nghiệp
2
Tín Chỉ
AET 449
Đồ Án Tốt Nghiệp
4
Tín Chỉ
AET 454
Bảo Dưỡng, Chẩn Đoán & Sửa Chữa Ô Tô
3
Tín Chỉ
AET 455
Kiểm Định Kỹ Thuật Ô Tô
2
Tín Chỉ
AET 483
Điều Khiển Tự Động Ô Tô
2
Tín Chỉ
AET 484
Thực Hành: Điện – Điện Tử Ô Tô
2
Tín Chỉ
AET 497
Đồ án CDIO
1
Tín Chỉ
CS 201
Tin Học Ứng Dụng
3
Tín Chỉ
CS 211
Lập Trình Cơ Sở
4
Tín Chỉ
CS 341
Tin Học Trong Cơ Khí
2
Tín Chỉ
CHE 101
Hóa Học Đại Cương
3
Tín Chỉ
DTE-AET 102
Hướng Nghiệp 1
1
Tín Chỉ
DTE-AET 152
Hướng Nghiệp 2
1
Tín Chỉ
EE 200
Mạch và Linh Kiện Điện Tử
3
Tín Chỉ
EE 251
Kỹ Thuật Điện
2
Tín Chỉ
ENG 116
Reading - Level 1
1
Tín Chỉ
ENG 117
Writing - Level 1
1
Tín Chỉ
ENG 118
Listening - Level 1
1
Tín Chỉ
ENG 119
Speaking - Level 1
1
Tín Chỉ
ENG 166
Reading - Level 2
1
Tín Chỉ
ENG 167
Writing - Level 2
1
Tín Chỉ
ENG 168
Listening - Level 2
1
Tín Chỉ
ENG 169
Speaking - Level 2
1
Tín Chỉ
ENG 216
Reading - Level 3
1
Tín Chỉ
ENG 217
Writing - Level 3
1
Tín Chỉ
ENG 218
Listening - Level 3
1
Tín Chỉ
ENG 219
Speaking - Level 3
1
Tín Chỉ
ENG 336
Anh Văn Chuyên Ngành Cơ Khí
2
Tín Chỉ
EVR 205
Sức Khỏe Môi Trường
2
Tín Chỉ
HIS 221
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 1
2
Tín Chỉ
HIS 362
Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
2
Tín Chỉ
HYD 253
Truyền Động Thủy Lực & Khí Nén
2
Tín Chỉ
IE 232
Chi Tiết Máy
3
Tín Chỉ
IE 381
Thực Hành Cơ Khí: Nguội, Hàn
2
Tín Chỉ
IE 404
An Toàn Kỹ Thuật
2
Tín Chỉ
LAW 201
Pháp Luật Đại Cương
2
Tín Chỉ
MEC 111
Vẽ Kỹ Thuật Cơ Khí
3
Tín Chỉ
MEC 201
Cơ Lý Thuyết 1
2
Tín Chỉ
MEC 202
Cơ Lý Thuyết 2
2
Tín Chỉ
MEC 205
Nguyên Lý Máy
3
Tín Chỉ
MEC 210
Sức Bền Vật Liệu
3
Tín Chỉ
MEC 321
Vật Liệu & Công Nghệ Vật Liệu
3
Tín Chỉ
MTH 103
Toán Cao Cấp A1
3
Tín Chỉ
MTH 104
Toán Cao Cấp A2
4
Tín Chỉ
MTH 296
Toán Ứng Dụng Cho Cơ Khí
3
Tín Chỉ
POS 151
Kinh Tế Chính Trị Marx - Lenin
2
Tín Chỉ
POS 351
Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học
2
Tín Chỉ
POS 361
Tư Tưởng Hồ Chí Minh
2
Tín Chỉ
PHI 100
Phương Pháp Luận (gồm Nghiên Cứu Khoa Học)
2
Tín Chỉ
PHI 150
Triết Học Marx - Lenin
3
Tín Chỉ
PHY 101
Vật Lý Đại Cương 1
3
Tín Chỉ
PHY 102
Vật Lý Đại Cương 2
4
Tín Chỉ
STA 151
Lý Thuyết Xác Suất & Thống Kê Toán
3
Tín Chỉ
THR 251
Kỹ Thuật Nhiệt
2
Tín Chỉ