star
twitter
facebook
envelope
linkedin
youtube
alert-red
alert
home
left-quote
chevron
hamburger
minus
plus
search
triangle
x
myDTU
TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
Tổng quan
Thông điệp của Lãnh đạo
Sứ mạng và Tầm nhìn
Khoa Cơ khí
Khoa Điện - Điện tử
Khoa Môi trường và Khoa học tự nhiên
Khoa Kiến trúc và Mỹ thuật ứng dụng
Khoa Xây dựng
Trung tâm Cơ khí
Trung tâm Điện – Điện tử
Trung tâm Kỹ thuật Ô tô
TIN TỨC & SỰ KIỆN
Tin tức DTU
Sự kiện
Tin tức Nội bộ
Thông báo
CHƯƠNG TRÌNH
TUYỂN SINH
Sau Đại học
Khoa Cơ khí
Khoa Điện - Điện tử
Khoa Kiến trúc và Mỹ thuật ứng dụng
Khoa Môi trường và Khoa học tự nhiên
Khoa Xây dựng
Khoa Khoa học Máy tính
Khoa Công nghệ Thông tin
Khoa Kỹ thuật Mạng máy tính & Truyền thông
ĐỘI NGŨ
Ban Giám hiệu
Các Khoa trực thuộc
Khoa Cơ khí
Khoa Điện - Điện tử
Khoa Kiến trúc và Mỹ thuật ứng dụng
Khoa Môi trường và Khoa học tự nhiên
Khoa Xây dựng
Các Phòng ban, Trung tâm
Phòng Tổng hợp
Trung tâm Cơ khí
Trung tâm Điện - Điện tử
Trung tâm Kỹ thuật ô tô
NGHIÊN CỨU
Thành tích Nghiên cứu
Công bố
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Dịch vụ Thư viện
Phòng thí nghiệm & Xưởng
Phòng học
Phòng thực hành
LIÊN HỆ
Menu
Trường Công nghệ & Kỹ thuật
Đại học Duy Tân
Trang chủ
Khoa Môi Trường và Khoa học Tự nhiên
Quản Lý Tài Nguyên & Môi Trường
Mô tả môn học
Mô tả môn học
Quản Lý Tài Nguyên & Môi Trường
Mã Môn học
Tên Môn học
Số ĐVHT
BIO 101
Sinh Học Đại Cương
3
Tín Chỉ
CS 201
Tin Học Ứng Dụng
3
Tín Chỉ
CHE 101
Hóa Học Đại Cương
3
Tín Chỉ
CHE 309
Hóa Môi Trường
3
Tín Chỉ
DTE-EVR 102
Hướng Nghiệp 1
1
Tín Chỉ
DTE-EVR 152
Hướng Nghiệp 2
1
Tín Chỉ
ECL 352
Sinh Thái Hải Dương
2
Tín Chỉ
ECO 391
Kinh Tế Môi Trường
2
Tín Chỉ
ENG 116
Reading - Level 1
1
Tín Chỉ
ENG 117
Writing - Level 1
1
Tín Chỉ
ENG 118
Listening - Level 1
1
Tín Chỉ
ENG 119
Speaking - Level 1
1
Tín Chỉ
ENG 166
Reading - Level 2
1
Tín Chỉ
ENG 167
Writing - Level 2
1
Tín Chỉ
ENG 168
Listening - Level 2
1
Tín Chỉ
ENG 169
Speaking - Level 2
1
Tín Chỉ
ENG 216
Reading - Level 3
1
Tín Chỉ
ENG 217
Writing - Level 3
1
Tín Chỉ
ENG 218
Listening - Level 3
1
Tín Chỉ
ENG 219
Speaking - Level 3
1
Tín Chỉ
ENG 331
Anh Văn Chuyên Ngành Môi Trường
2
Tín Chỉ
ENG 381
Anh Văn Chuyên Ngành Môi Trường Nâng Cao
2
Tín Chỉ
EVR 100
Khoa Học Môi Trường
3
Tín Chỉ
EVR 205
Sức Khỏe Môi Trường
2
Tín Chỉ
EVR 296
Đồ Án CDIO
1
Tín Chỉ
EVR 350
ISO 14000 & Kiểm Toán Môi Trường
2
Tín Chỉ
EVR 396
Đồ Án CDIO
1
Tín Chỉ
EVR 404
Quản Lý Môi Trường Nông Nghiệp & Nông Thôn
2
Tín Chỉ
EVR 405
Quản Lý Môi Trường Đô Thị & Công Nghiệp
2
Tín Chỉ
EVR 406
Quản Lý Tài Nguyên Đất
2
Tín Chỉ
EVR 407
Quản Lý Tài Nguyên Nước
2
Tín Chỉ
EVR 408
Biến Đổi Khí Hậu & Phát Triển Bền Vững
2
Tín Chỉ
EVR 413
Quản Lý Tài Nguyên Khoáng Sản
2
Tín Chỉ
EVR 415
Quản Lý Tài Nguyên Rừng
2
Tín Chỉ
EVR 427
Quản Lý Tổng Hợp Đới Bờ
2
Tín Chỉ
EVR 434
Kỹ Thuật Kiểm Soát Ô Nhiễm Không Khí, Tiếng Ồn & Phóng Xạ
3
Tín Chỉ
EVR 447
Đồ Án Tốt Nghiệp
8
Tín Chỉ
EVR 448
Thực Tập Tốt Nghiệp
2
Tín Chỉ
EVR 450
Đánh Giá Tác Động Môi Trường & Rủi Ro
2
Tín Chỉ
EVR 454
Quy Hoạch Môi Trường
2
Tín Chỉ
EVR 455
Mô Hình Hóa Môi Trường
2
Tín Chỉ
EVR 457
Quản Lý Môi Trường Biển
2
Tín Chỉ
EVR 496
Đồ Án CDIO
1
Tín Chỉ
GLY 290
Các Quy Trình Chuyển Dịch của Đất
2
Tín Chỉ
HIS 221
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 1
2
Tín Chỉ
HIS 362
Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
2
Tín Chỉ
HYD 201
Thủy Lực
3
Tín Chỉ
HYD 398
Kỹ Thuật Xử Lý Nước Thải
3
Tín Chỉ
IE 409
Các Quy Trình Sản Xuất Sạch
2
Tín Chỉ
IS 439
Hệ Thống Thông Tin Địa Lý (GIS)
3
Tín Chỉ
LAW 201
Pháp Luật Đại Cương
2
Tín Chỉ
MIB 251
Căn Bản Vi Sinh Học
3
Tín Chỉ
MTH 103
Toán Cao Cấp A1
3
Tín Chỉ
POS 151
Kinh Tế Chính Trị Marx - Lenin
2
Tín Chỉ
POS 351
Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học
2
Tín Chỉ
POS 361
Tư Tưởng Hồ Chí Minh
2
Tín Chỉ
PHI 100
Phương Pháp Luận (gồm Nghiên Cứu Khoa Học)
2
Tín Chỉ
PHI 150
Triết Học Marx - Lenin
3
Tín Chỉ
PHY 101
Vật Lý Đại Cương 1
3
Tín Chỉ
STA 277
Xác Suất Thống Kê cho Môi Trường
3
Tín Chỉ
TOX 301
Căn Bản về Độc Học
2
Tín Chỉ
TOX 423
Kỹ Thuật & Quản Lý Chất Thải Rắn
3
Tín Chỉ